BÁO GIÁ DỊCH VỤ KHAI THUÊ HẢI QUAN
Bạn muốn tìm đơn vị làm dịch vụ hải quan trọn gói để thông quan cho lô hàng xuất nhập khẩu của mình? Ý bạn trọn gói là gồm những gì nhỉ? Bạn muốn báo giá dịch vụ khai thuê hải quan?
Trước hết, để những bạn mới trong lĩnh vực này nắm được, tôi giải thích nhanh về khái niệm nhé…
Dịch vụ hải quan là làm gì?
Dịch vụ hải quan là các công việc mà công ty dịch vụ thực hiện để thông quan hàng hóa cho lô hàng xuất nhập khẩu của khách hàng. Để đổi lại, bên dịch vụ sẽ được hưởng phí dịch vụ theo thỏa thuận.Dịch vụ hải quan có 2 lựa chọn:
- Khai thuê hải quan: đơn vị hoặc cá nhân làm dịch vụ dùng giấy giới thiệu thay mặt chủ hàng để làm thủ tục thông quan. Người làm dịch vụ không xuất hiện tên pháp nhân (hay cá nhân) trên chứng từ hải quan. Tìm hiểu thêm về dịch vụ khai thuê hải quan tại đây
- Đại lý hải quan: công ty dịch vụ (cá nhân không được làm) đứng tên mình và dùng chữ ký số của mình để khai tờ khai, sao y chứng từ để nộp hồ sơ hải quan. Công ty dịch vụ dùng chính tên mình để làm dịch vụ. Tìm hiểu thêm về dịch vụ đại lý hải quan tại đây.
BÁO GIÁ DỊCH VỤ KHAI THUÊ HẢI QUAN
Thuận OPS xin chào quý doanh nghiệp và các cá nhân có nhu cầu quan tâm tới dịch vụ XNK, Với kinh nghiệm trong lĩnh vực XNK của mình, chúng tôi tin tưởng sẽ mang tới cho quý khách sự hài lòng, cũng như sự hiệu quả trong công việcHiện nay, công ty chúng tôi đang có những giá cước mới, chắc chắn sẽ giúp quý sự hài lòng doanh nghiệp và cá nhân giảm được các chi phí tối đa, mang lại hiệu quả kinh doanh cho mình.
Bảng giá thủ tục hải quan như sau :
A. HÀNG ĐƯỜNG BIỂN: | |||
1. Hàng lẻ (LCL): (VND) | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU | Ghi Chú |
* Lô hàng tối thiểu Dưới 12 Khối ( Dưới 2.000Kg) | 800.000 | 1.000.000 | Chưa VAT |
* Lô hàng từ 12 Khối thu thêm | 150.000 / Khối | 150.000 / Khối | Chưa VAT |
2. Hàng nguyên container (FCL): | |||
* Container 20’ | 800.000 | 1.000.000 | Chưa VAT |
* Container 40’ | 1.000.000 | 1.200.000 | Chưa VAT |
Từ 04 container giảm thêm | 100.000/Cont | 100.000/Cont | Chưa VAT |
B. HÀNG KHÔNG: | |||
1. Hàng tân sơn nhất : ( TCS , SCSC ) | |||
* Lô hàng tối thiểu dưới 100.00 Kgs | 900.000 | 1.200.000 | Chưa VAT |
* Lô hàng từ 1.000.00 Kgs thu thêm | 1.500/Kgs | 1.500/Kgs | Chưa VAT |
2. Hàng CPN : ( DHL , FEDEX … ) | |||
* Lô hàng | 900.000 | 1.200.000 | Chưa VAT |
Ghi chú:
– Phí dịch vụ đăng ký kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm : 500,000vnd/ lô hàng
– Phí dịch vụ đăng ký kiểm dịch động vật: 500,000vnd/ lô hàng
– Phí dịch vụ đăng ký khai báo hóa chất : 500,000vnd/ lô hàng
– Phí dịch vụ đăng ký kiểm tra Formaldehyde: 500,000vnd/ lô hàng
Bảng giá trên không áp dụng cho:
– Máy móc thiết bị trong dây chuyền sản xuất, nhập khẩu để tạo tài sản cố định
– Hàng hóa được yêu cầu có giấy phép đặc biệt
– Máy móc thiết bị, phụ tùng đã qua sử dụng
– Tờ khai chuyển nguyên phụ liệu của hợp đồng gia công
– Tờ khai tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập.
Giá trên bao gồm:
– Lệ phí chuẩn bị tờ khai Hải quan.
– Lệ phí kiểm tra Hải quan 20,000vnd/ tờ khai, phí này sẽ không được tính từ container thứ nhì trở đi (trong cùng một tờ khai Hải quan)
– Giá FCL bên trên áp dụng cho lô hàng với 01 tờ khai Hải quan có 01 container hoặc 01 container thuộc 01 tờ khai Hải quan
– Giá trên bao gồm xuất trình hồ sơ đã được khai báo điện tử cho cơ quan Hải quan để đăng ký, tính thuế, thanh lý, làm thủ tục lấy hàng tại cảng/ sân bay
– Đi lấy D/O, Chuẩn bị chứng từ bộ hồ sơ khai báo hải quan, Thủ tục khai báo hải quan, Kiểm hóa, THÔNG QUAN,
– Đi lấy D/O, Chuẩn bị chứng từ bộ hồ sơ khai báo hải quan, Thủ tục khai báo hải quan, Kiểm hóa, THÔNG QUAN,
Giá trên không bao gồm:
– Đóng gói, Bốc xếp lên hàng tại kho, Phí CFS (cho hàng lẻ), phí lệnh chứng từ hàng xuất , nhập Phí nâng hạ (cho hàng nguyên container), Phí TCS (cho hàng không), Phí giám định (nếu có), Các loại thuế XNK.– Thuế GTGT 10%
BÁO GIÁ DỊCH VỤ THUÊ VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ
Đơn giá vận chuyển Km
Loại xe | Min+ | 0 – 14.99 km | 40 – 49.99 km | Từ 80 km trở lên |
---|---|---|---|---|
Xe 500 kgs | VND 350,000 | VND 37,000 | VND 21,250 | VND 16,250 |
Xe 1 tấn | VND 450,000 | VND 40,000 | VND 23,750 | VND 17,500 |
Xe 1 tấn 7 | VND 500,000 | VND 53,750 | VND 26,250 | VND 18,750 |
Xe 5 tấn | VND 700,000 | VND 97,500 | VND 58,750 | VND 46,250 |
Cont 20′ Feet | VND 1,000,000 | VND 165,000 | VND 60,000 | VND 47,000 |
Cont 40′ Feet | VND 1,200,000 | VND 196,000 | VND 77,000 | VND 50,000 |
Ghi chú:
1. Đơn giá giảm dần khi tuyến đường càng xa.
2. Đơn giá đã gồm phí cầu đường.
3. Đơn giá chưa gồm 10% VAT.
4. Đơn giá không gồm xếp dỡ.
5. Đơn giá không gồm phụ phí khi vận chuyển trong các tuyến đường cấm.
6. Vận chuyển trong giờ cao điểm, giờ cấm tải (6h – 9h / 16h – 20h): + 10% cước vận chuyển.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ : - Cell Phone : 09299 09399
- Email : thuanops@gmail.com
- Zalo : 0929909399
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét